Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
biểu tượng



noun
Symbol
Representation

[biểu tượng]
symbol
Chủ tịch Hồ Chí Minh là biểu tượng sáng ngời của chính sách đại đoàn kết
President Ho Chi Minh was the resplendent symbol of the policy of broad unity
(tin học) icon
' Biểu tượng' là một hình trên màn hình, tượng trưng cho một lệnh nào đó
'Icon' is a picture on a screen that represents a specific command



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.